150+ Tên Con Gái Mệnh Hỏa Ấn Tượng và Ý Nghĩa Hợp Phong Thủy​

Việc đặt tên cho con gái không chỉ thể hiện tình yêu thương mà còn gửi gắm những kỳ vọng tốt đẹp của cha mẹ. Đặc biệt, đối với bé gái mệnh Hỏa, chọn một cái tên hợp phong thủy sẽ hỗ trợ con phát triển thuận lợi và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Trong bài viết này, chúng tôi tổng hợp hơn 150 tên hay và ý nghĩa dành cho bé gái mệnh Hỏa, giúp cha mẹ có thêm lựa chọn hoàn hảo cho thiên thần nhỏ của mình.

Nguyên tắc đặt tên con gái mệnh Hỏa

Dựa vào quy luật ngũ hành, tương sinh và tương khắc, bố mẹ cần lưu ý những điều sau khi đặt tên con gái với lưu ý sau:

– Chỉ chọn tên thuộc mệnh Hỏa, mệnh Mộc và mệnh Thổ. Bởi vì theo quy luật tương sinh, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ.

– Không chọn tên thuộc mệnh Kim và Thủy, do theo quy luật tương khắc Kim và Thủy đều khắc với mệnh Hỏa.

Việc đặt tên hợp quy luật ngũ hành sẽ mang lại cho bé nhiều điều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Xem thêm: Tổng hợp các cách đặt tên con theo phong thủy

Tên con gái mệnh Hỏa hay, hợp phong thủy

1. Ân: Chữ “ Ân” chỉ ân nghĩa, lòng biết ơn với những gì mà người khác mang lại cho mình. Ngoài ra, nó còn có nghĩa là ân huệ ban tặng cho người khác.

2. Ánh: Tên này chỉ ánh sáng, sự ấm áp, cao thượng. Bé gái tên Ánh sẽ biết quan tâm người khác và có tấm lòng bao dung.

3. Anh: Người tên Anh thường tài giỏi, thông minh xuất chúng.

4. Bảo: Theo nghĩa Hán Việt, “Bảo” thường chỉ bảo vật – những vật có giá trị cao, được trân quý.

5. Bích: Con gái tên Bích có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời và phẩm chất thanh cao.

6. Bình: “Bình” là bình an, yên ổn, công bằng, không thiên vị. Đặt tên con là Bình bố mẹ gửi gắm hy vọng bé một đời bình an.

7. Cát: Theo nghĩa Hán Việt, “Cát” có nhiều nghĩa. Đó là sự may mắn, tốt lành, khỏe mạnh. Ngoài ra, “Cát” còn là sung túc, giàu sang, hưởng vinh hoa phú quý. Đây là một tên hay cho con gái mệnh Hỏa.

8. Châu: “Châu” có nghĩa là trân châu, châu báu – một báu vật tuyệt đẹp, quý giá.

9. Chi: Từ “Chi” xuất phát từ câu Kim chi ngọc diệp – người con gái tên Chi có dòng dõi cao sang, quý phái.

10. Dương: Con sẽ là ánh sáng mặt trời ấm áp, là vầng dương luôn tỏa sáng.

11. Dung: Đặt tên con gái mệnh Hỏa tên Dung chỉ người vừa xinh đẹp vừa có tấm lòng bao dung, cao thượng.

12. Diệu: Cô bé tên Diệu là điều kỳ diệu mà ông trời ban tặng.

13. Diệp: “Diệp” là cành vàng lá ngọc – là vật quý, sau này con sẽ có cuộc sống giàu sang, sung túc.

14. Đào: Hoa nở vào mùa xuân, đẹp và là biểu tượng của sự sống, sinh sôi nảy nở.

15. Đan: Đan là màu đỏ chói lòa, là vật quý báu. Đây là một tên đẹp cho con gái mệnh Hỏa.

16. Đông: Tên con gái mệnh Hỏa sinh vào mùa đông.

17. Hạ: Đây là tên đẹp cho người con gái mệnh Hỏa sinh vào mùa hè.

18. Hồng: Tên Hồng gợi sự khởi sắc, xinh đẹp, giàu sức sống.

19. Hạnh: Người con gái tên Hạnh sẽ có phẩm chất tốt đẹp, đức hạnh trong sáng.

20. Hòa: “Hòa” là sự hòa thuận, từ tốn, mềm mỏng. Hãy sống hiền lành, ôn hòa con nhé!

21. Hương: Hãy là một cô bé luôn tỏa hương!

22. Huyền: Chữ “Huyền” gợi màu đen kỳ bí, huyền ảo, huyền diệu. Cô bé tên Huyền là điều bí ẩn mà ai cũng muốn khám phá.

23. Huệ: Tên đẹp cho con gái mệnh Hỏa này nghĩa là thông minh, sáng suốt và có tấm lòng nhân hậu.

24. Giao: Một loài cỏ mong manh nhưng đầy ý chí, mạnh mẽ.

25. Khuê: Những cô gái có dòng dõi cao sang, khuê các. “Khuê” còn có nghĩa là ngôi sao khuê xinh đẹp luôn lấp lánh trên bầu trời.

26. Kỳ: Ngoài nghĩa “Kỳ” là cờ mà mọi người thường dùng thì từ này còn có nghĩa là viên ngọc đẹp.

27. Liên: “Liên” có nghĩa là sen. Người con gái tên Liên có phẩm chất thanh cao, thanh sạch như hoa sen.

28. Linh: Có 2 nghĩa chủ yếu với từ “Linh” – cái chuông nhỏ xinh và điều bí ẩn cần được lý giải. Xét về tính cách, người tên Linh rất nhanh nhẹn, hoạt bát.

29. Lam: Nhắc đến người con gái tên Lam, mọi người sẽ nghĩ đó là một cô gái hiền lành, dịu dàng, bởi vì lam và màu xanh hiền dịu, mát mắt.

30. Lan: Hoa lan là loài hoa quý và đẹp. Những người con gái tên Lan thường xinh đẹp và có tâm hồn thanh cao.

31. Lâm: “Lâm” là rừng – nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá. Trong các tên con gái mệnh Hỏa, Lâm chỉ những người có sức sống mạnh mẽ như cây rừng đồng thời cũng chân chất, thật thà, hồn nhiên như cây cỏ.

32. Lê: Theo nghĩa cổ, “Lê” chỉ sự sum họp, đủ đầy. Theo nghĩa đó, người con gái tên Lê sẽ có cuộc sống sung túc, sum vầy, no đủ.

33. Ly: Ly là tên của một loài hoa xinh đẹp.

34. Liễu: Mong con xinh đẹp, mềm mại, thùy mị, nết na.

35. Mai: Loài hoa nở vo mùa xuân, mang lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi nhà.

36. Miên: Tên Miên chỉ những người thông minh, giỏi giang, đa tài.

37. My: “My” theo nghĩa Hán Việt là xinh đẹp, đáng yêu.

38. Minh: Con gái tên Minh sẽ là người thông minh, giỏi giang.

39. Nhiên: Chữ “Nhiên” có nhiều nghĩa. Đó là sự an lành, tươi sáng, hài hòa. Người con gái tên Nhiên sẽ có cuộc đời bình an, biết cách đối nhân xử thế, cư xử đúng mực. Đây là một tên cho bé gái mệnh Hỏa hay.

40. Ngọc: Con là báu vật quý hiếm, được trân trọng và nâng niu.

41. Nguyệt: Vẻ đẹp của con sẽ lung linh, huyền ảo như vầng trăng.

42. Nhã: Người tên Nhã thường nói năng, đi lại nhẹ nhàng, thanh nhã.

43. Nhật: “Nhật” có nghĩa là mặt trời – mang lại ánh sáng và sự sống cho nhân gian. Người con gái tên Nhật sẽ là người ấm áp và sống có ích.

44. Quỳnh: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về đêm, rất thơm. Cô bé tên Quỳnh xinh đẹp và có phẩm chất khiêm tốn.

45. Phương: Chữ “Phương” không chỉ có nghĩa là hương thơm mà còn là lòng nhân hậu. Đặt tên con gái là Phương bố mẹ có thể gửi gắm hy vọng con lớn lên sẽ là người tốt, có lòng bao dung, thương người.

46. Sa: “Sa” là mỏng manh. Đây là tên dành cho những cô gái dịu dàng, đáng yêu, ăn nói nhỏ nhẹ.

47. San: Tên cho bé gái mệnh Hỏa đẹp này nghĩa là cô gái dịu dàng, nhu mì nhưng bên trong mạnh mẽ.

48. Trà: “Trà” chỉ một loài thực vật. Cô bé tên Trà sẽ gần gũi, chân chất, thân thiện với mọi người.

49. Trân: Tên này chỉ những người con gái xinh đẹp, quý phái, được coi trọng. Lớn lên con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang.

50. Trúc: “Trúc” trong bộ tứ quý “Tùng, Trúc, Cúc, Mai” là biểu tượng của người con gái quân tử, có nghĩa khí, ngay thẳng. Đây là một trong các tên con gái mệnh Hỏa đẹp.

Xem chi tiết: Bật mí 100+ tên đệm hay cho bé mang nhiều ý nghĩa ấn tượng

Tên con gái mệnh Hỏa theo bảng chữ cái

1. Tên bé gái mệnh Hỏa theo vần A,B,C

Hoàng Ánh Thanh An Diệu Ái
Ngọc Ánh Minh An Huyền Anh
Thảo Anh Thanh Bích Ngọc Bình
An Bình Hoàng Bích Ngọc Bích
Sơn Ca Ngọc Cầm Linh Chi
Thanh Chi Lan Chi Bảo Châu
Diễm Châu Hải Châu Trân Châu
 

2. Tên mệnh Hỏa cho con gái theo vần D, Đ, G, H

Ngọc Diễm Thanh Diệu Ngọc Dương
An Di Thiên Di Mỹ Duyên
Thanh Đan Thục Đoan Hồng Đào
Ngọc Gia Minh Giang Thanh Giao
Hà Giang Hương Giang Khánh Giao
Ngọc Hạnh Lan Hoài Thanh Hoa
Hạnh Hà Phương Hoa Mai Hạnh

 

3. Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần K, L, M

Ngọc Khánh Diệu Khánh Bảo Kim
Mỹ Kiều Phi Khanh Ngọc Kiều
Hồng Khuê Mai Lan Ngọc Linh
Diệu Linh Trúc Linh Hương Loan
Hương Ly Tuyết Lan Xuân Lan
Thanh Lệ Diễm Lệ Hồng Mai
Ngọc Minh Thanh My Phương My
Có thể bạn quan tâm: Bí quyết đặt tên sinh đôi cho bé gái hay, ý nghĩa

4. Đặt tên con gái mệnh Hỏa theo vần N, O, P

Ngọc Ngọc Hạnh Nhi Hương Nhung
Ngọc Ôn Thanh Ôn Hương Ôn
Diệu Oanh Ngọc Oanh Hoàng Oanh
Hồng Oanh Kim Oanh Hạnh Phúc
Mai Phượng Mỹ Phụng Uyên Phương
Kim Phượng Trúc Phương Diễm Phúc
Hồng Phúc Diệu Ngọc Thanh Nhi

 

5. Tên con gái mệnh Hỏa theo vần Q, S, T

Diễm Quỳnh Hồng Quế Hương Quyên
Bảo Quỳnh Gia Quỳnh Thảo Quyên
Thục Quyên Lệ Quân Mai Sao
Diệu San Hương Sương Kim Sa
Quỳnh Sa Tú Sương Mai Thảo
Hương Thanh Ngọc Tuyết Hạnh Thiên
Diệu Trân Thục Trang Diễm Trinh
 

6. Tên bé gái mệnh Hỏa theo vần U, V, X, Y

Phương Uyên Hương Uyên Bảo Uyên
Ngọc Uyển Nhật Uyển Thúy Vy
Tường Vy Hạ Vy Yên Vỹ
Thanh Vi Diệu Vân Cẩm Vân
Kiều Vân Hạnh Xuyến Bảo Xuân
Ánh Xuân Hồng Xuân Thanh Yên
Như Ý Nhã Ý

Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp 100+ tên Hán Việt cho nữ  mang ý nghĩa tốt lành

Hy vọng bố mẹ sẽ chọn được tên con gái mệnh Hỏa mà chúng tôi gợi ý ở trên. Chúc các bé mệnh Hỏa luôn khỏe mạnh, xinh đẹp và đáng yêu!

Bài viết liên quan:

TIÊU CHÍ ĐẢM BẢO MỘT CÁI TÊN HAY (Kỳ 3)

Tên của một người tuy chỉ là tổ hợp của một số ký tự, nhưng do tiếng Việt phong phú về thanh điệu, nên cái tên hay phải đảm bảo một quy luật chung, đó là êm tai, có hiệu quả âm thanh, trầm bổng như điệu nhạc.
Lên đầu trang