Việc đặt tên cho con trai không chỉ là việc đơn giản, mà còn là một quyết định quan trọng ảnh hưởng đến tương lai của bé. Đặt tên theo mệnh phong thủy và hợp với tuổi của bố mẹ sẽ giúp con trai họ Lê có một khởi đầu suôn sẻ và gặp nhiều may mắn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ 199+ cách đặt tên cho con trai họ Lê vừa hay, vừa ý nghĩa và hợp mệnh, giúp bạn dễ dàng lựa chọn tên phù hợp cho bé yêu.
Các cách đặt tên con trai họ Lê hay, ý nghĩa
1. Đặt tên con trai họ Lê phù hợp với ngũ hành can chi
Đặt tên con theo ngũ hành cần dựa trên nguyên tắc là ngày, tháng, năm sinh của con theo âm lịch. Trong ngũ hành sẽ bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Căn cứ vào thời điểm bé chào đời, bố mẹ sẽ biết con mình thuộc mệnh nào và đặt tên con theo ngũ hành phong thủy.
Ngũ hành tương sinh | Ngũ hành tương khắc |
---|---|
Thủy sinh Mộc | Kim khắc Mộc |
Kim sinh Thủy | Mộc khắc Thổ |
Mộc sinh Hỏa | Thổ khắc Thủy |
Hỏa sinh Thổ | Thủy khắc Hỏa |
Thổ sinh Kim | Hỏa khắc Kim |
Đặt tên con trai họ Lê theo ngũ hành bản mệnh (Nguồn: Sưu tầm)
2. Đặt tên con trai họ Lê hợp tuổi bố mẹ
Đặt tên cho con theo tuổi bố mẹ không chỉ mang lại phúc khí cho con mà đem lại nhiều sự thuận buồm xuôi gió cho bố mẹ trong công việc và cuộc sống. Con cái mang họ Kim phải chọn tên phù hợp với cách cư xử của cả cha lẫn mẹ. Tên đệm có thể dùng để cân bằng ngũ hành bản mệnh, phù hợp với con cái và bố mẹ.
- Con trai họ Lê đặt tên gì hay 2025 - Bố/ Mẹ Mệnh Kim
Mạnh Đức, Chí Kiên, Anh Cường, Anh Dũng, Hùng Dũng, Trọng Nam, Cao Cường, Bảo Nam, Trường An, Đình Nguyên,...
- Đặt tên con trai họ Lê năm 2025 - Bố/Mẹ Mệnh Mộc
Hữu Nghĩa, Việt Hưng, Thanh Tùng, Mạnh Cường, Đại Lâm, Phú Sơn, Tài Đức, Lâm Kha, Bảo Khánh, Khoa Phát, Đức Tín, Tâm Hưng, Huy Hào,...
- Đặt tên con trai họ Lê năm 2025 - Bố/Mẹ Mệnh Thủy
Hải Đăng, Gia Khánh, Minh Tâm, Bảo Minh, Thành Phát, Kha Tùng, Trí Tuệ, Đức Thịnh, Nhật Minh, Hùng Sơn, Tuấn Kiệt, Phong Hải,...
- Đặt tên con trai họ Lê năm 2025 - Bố/Mẹ Mệnh Hỏa
Thiên Phong, Việt Hòa, Duy Khánh, Khải Hoàn, Phúc Lộc, Gia Minh, Đại Nghĩa, Quang Hải, Lực Hùng, Tâm Bảo, Khắc Minh, Tĩnh An,...
- Đặt tên con trai họ Lê năm 2025 - Bố/Mẹ Mệnh Thổ
Quang Khải, Khôi Vĩ, Anh Tuấn, Minh Quang, Anh Minh, Chí Thanh, Đức Tài, Nam Khánh, Công Ving, Kiến Văn, Mạnh Khôi, Toàn Thắng, Bá Duy, Xuân Hiếu,...
Đặt tên con trai họ Lê hợp tuổi với bố mẹ (Nguồn: Sưu tầm)
3. Đặt tên con trai họ Lê tuân thủ theo luật bằng trắc
Theo Luật bằng trắc, sự kết hợp hài hòa giữa thanh bằng (các âm tiết không dấu và dấu huyền) với các thanh trắc (các âm tiết còn lại) vừa cân bằng luật âm dương trong vũ trụ vừa làm cho tên của bé dễ đọc, nghe hay hơn. Bố mẹ cũng nên tránh đặt tên con trùng với một thành viên trong gia đình hoặc tên dễ gây hiểu nhầm.
Ngoài ra, mẹ có thể tính điểm tên con (đặt tên theo thần số học - đây là phương pháp được nhiều người tin tưởng hiện hay)
Đặt tên con trai họ Lê cần lưu ý những gì?
Đặt tên cho con rất quan trọng vì cái tên đó sẽ gắn bó với trẻ suốt đời. Việc đặt tên còn mang lại nhiều may mắn, sức khỏe và phú quý. Vì vậy, khi đặt tên cho con bố mẹ cần lưu ý những điểm sau:
- “Tên hay, cái may” Việc chọn tên sẽ là yếu tố giúp con tạo ấn tượng tốt và gây thiện cảm khi người ta vừa nghe đến tên.
- Đặt tên con phải có ý nghĩa: Chọn tên cho con mang ý nghĩa tích cực, vì cái tên sẽ đi cùng con đến suốt đời, cha mẹ không nên theo quan niệm cổ xưa rằng“ Tên càng xấu con càng khỏe”.
- Đặt tên con phải tương ứng với giới tính của trẻ: Con trai không nên dùng tên giống con gái dẫn đến hiểu lầm và không nên.
- Đặt tên con không được trùng tên với người lớn trong gia đình: Văn hóa của chúng ta không cho phép đặt tên giống tổ tiên, vì vậy bạn nên hỏi ý kiến ông bà trước khi đặt tên cho con.
- Có thể đặt tên cho con của bạn theo họ của cả cha và mẹ.
Danh sách tên con trai họ Lê hay, ý nghĩa, con thông minh
1. Đặt tên con trai họ Lê 2 chữ
Đặt tên con trai hay 2 chữ sẽ bao gồm Họ Lê + Tên chính. Tên 2 chữ tuy ngắn gọn nhưng lại mang đến nhiều ý nghĩa và điều phước lành cho bé.
STT | Tên con trai họ Lê 2 chữ | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Lê Phúc | Mang đến nhiều phúc đức, con bạn sẽ được hưởng phước của ông bà. |
2 | Lê Long | Mang ý nghĩa là mạnh mẽ như rồng, đại diện cho sự thông minh và thịnh vượng. |
3 | Lê Anh | Theo Hán Việt, tên Anh mang nghĩa là “người tài giỏi”, “tinh hoa”, “kiệt xuất”. |
4 | Lê Tuấn | Mang ý nghĩa là cao thượng, tài năng và thánh thiện. |
5 | Lê Dũng | Mang ý nghĩa là người có sức mạnh, khí phách, gan dạ và có dũng khí. |
6 | Lê Bình | Mang ý nghĩa là yên bình, công chính và giỏi giang. |
7 | Lê Dương | Mang ý nghĩa là như ánh mặt trời, là người luôn có ý chí, nghị lực. |
8 | Lê Hiếu | Gắn liền với nhân cách, đạo đức con người, thể hiện sự quý trọng, tôn kính của các bậc tiền bối. |
9 | Lê Nhân | Mang ý nghĩa là con người quý, tài năng và giỏi giang trên nhiều lĩnh vực. |
10 | Lê An | Cái tên mang ý nghĩa an lành, bình yên và sự may mắn. |
11 | Lê Hòa | Mang ý nghĩa của sự hạnh phúc, sung túc và hòa thuận. |
12 | Lê Nam | Là cái tên mang ý nghĩa của chính trực, thông minh và có sự nghiệp lớn. |
13 | Lê Khánh | Theo Hán Việt, Khánh mang cái tên sự vui mừng, đức hạnh và hoan hỉ. |
14 | Lê Mạnh | Mang ý nghĩa của sự bình yên, mạnh khỏe, giỏi giang. |
15 | Lê Uy | Mang ý nghĩa của sự tôn nghiêm, sự đạo đức và thánh thiện. |
16 | Lê Phước | Có ý nghĩa là sự tốt lành, đem đến niềm vui cho mọi người. |
17 | Lê Giang | Mang ý nghĩa hùng vĩ như dòng sông. |
18 | Lê Thanh | Mang ý nghĩa là sự thanh cao, trong sạch và trí tuệ. |
19 | Lê Cường | Mang ý nghĩa của sự mạnh bạo, cứng rắn và mạnh mẽ. |
20 | Lê Huy | Mang ý nghĩa của cuộc đời, sự nghiệp công danh luôn tỏa sáng. |
Đặt tên con trai họ Lê 2 chữ (Nguồn: Sưu tầm)
2. Đặt tên con trai họ Lê 3 chữ
Tên con trai họ Lê 3 chữ bao gồm Họ Lê + Tên lót + Tên chính.
STT | Tên con trai họ Lê 3 chữ | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Lê Thụy Du | Mang ý nghĩa là hy vọng, mong muốn những điều tốt đẹp trong tương lai. |
2 | Lê Gia Bảo | Mang ý nghĩa của sự giữ gìn, ý chí và ưu tú. |
3 | Lê Bảo Bình | Cái tên thể hiện con người luôn điềm đạm, bình tĩnh và ôn hòa. |
4 | Lê Hữu Vương | Vương còn có nghĩa là vua, được hiểu là cả đời sẽ thanh nhàn, vinh hoa, sổ hưởng. |
5 | Lê Thành Công | Mang ý nghĩa của thành tựu, là người thông minh, sáng dạ và sống chính trực. |
6 | Lê Thành Dương | Thể hiện sự đam mê, khát vọng và giỏi giang trên nhiều phương diện. |
7 | Lê Hải Đăng | Cái tên mang biểu tượng của ngọn đèn, ý chỉ hạnh phúc và thành công. |
8 | Lê Mạnh Quân | Mang ý nghĩa của sự thông minh, đa tài, nhanh trí và phát lộc. |
9 | Lê Anh Đức | Mong cho con luôn anh minh, sáng suốt. |
10 | Lê Mạnh Hùng | Có ý nghĩa là kiệt xuất, tài năng, xuất chúng và vượt trội. |
11 | Lê Minh Hiếu | Mang ý nghĩa sự bình an, chí hướng và có ý chí cầu tiến. |
12 | Lê Nhân Nghĩa | Mang ý nghĩa tốt lành, sự vui vẻ và bình an trong cuộc sống. |
13 | Lê Gia An | Mang ý nghĩa là yên bình và ổn định, cuộc sống bình an, không gặp khó khăn. |
14 | Lê Quốc Bình | Mang ý nghĩa bình an, may mắn và giỏi giang. |
15 | Lê Thanh Phong | Đại diện cho gió, người mạnh mẽ và có khả năng lãnh đạo. |
16 | Lê Khắc Hào | Mang ý nghĩa là hào kiệt, hào hùng và sự vững vàng trong sự nghiệp. |
17 | Lê Thanh Hải | Mang ý nghĩa sự an bình, rộng lớn và mạnh mẽ như ngọn hải đăng. |
18 | Lê Đình Mạnh | Mang ý nghĩa tên con luôn bình yên và khỏe mạnh trong cuộc sống. |
19 | Lê Thiện Nhân | Thể hiện một người có tấm lòng bao la, bác ái và thương người. |
20 | Lê Hạo Nhiên | Mang ý nghĩa của sự ngay thẳng chính trực và sự tài giỏi. |
21 | Lê Văn Thanh | Thể hiện sự thanh cao, trong sáng và khí chất điềm đạm. |
22 | Lê Hữu Khánh | Mang ý nghĩa của sự thiện lành, vui tươi và hoan hỉ. |
23 | Lê Thành Phước | Mang ý nghĩa của sự phước lành, đem lại niềm vui cho mọi người. |
24 | Lê Văn Quý | Mang ý nghĩa sự phú quý, giàu sang và sung túc. |
25 | Lê Việt Huy | Mang ý nghĩa của sự rực rỡ cuộc đời và công danh luôn tỏa sáng, rực rỡ. |
26 | Lê Hùng Cường | Mang ý nghĩa về tinh thần cứng cỏi, mạnh bạo và sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn. |
27 | Lê Trung Dũng | Thể hiện sức mạnh, khí phách và gan dạ. |
28 | Lê Công Đạt | Mang ý nghĩa là con người trí tuệ, hiểu biết và thành công. |
29 | Lê Hữu Đăng | Mang ý nghĩa của sự chính trực, công bằng và tương lai tươi sáng. |
30 | Lê Minh Đông | Mang ý nghĩa của sự tốt lành, đánh dấu khởi đầu nhiều may mắn. |
3. Đặt tên con trai họ Lê 4 chữ
Đặt tên con trai họ Lê 4 chữ hay ý nghĩa có thể được đặt theo 2 cách:
- Cách 1: Họ Lê + Tên đệm 2 chữ + Tên chính
- Cách 2: Họ Lê + Họ mẹ + Tên lót + Tên chính
STT | Đặt tên con trai họ Lê 4 chữ | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Lê Trần Trọng Quý | Mang ý nghĩa của sự giàu sang, phú quý và sung túc. |
2 | Lê Trần Hoàng Minh | Mang ý nghĩa của sự ngay thẳng, tính tình không gian dối. |
3 | Lê Trần Minh Sang | Mang ý nghĩa của sự sang trọng, tiền tài và danh vọng. |
4 | Lê Trần Mạnh Quân | Mang ý nghĩa của sự thông minh, đa tài và nhanh trí. |
5 | Lê Trần Hồng Phúc | Thể hiện của sự giàu sang, yên lành, giàu sang và may mắn. |
6 | Lê Đỗ Minh Tâm | Mang ý nghĩa của sự hướng thiện và tâm hồn ấm áp. |
7 | Lê Đỗ Tấn Thành | Mang ý nghĩa của sự thành thà, đàng hoàng và chân chính. |
8 | Lê Đỗ Thành Thái | Thể hiện con người có chí hướng, lớn lao, thường làm những điều to lớn phi thường. |
9 | Lê Đỗ Phát Tài | Mang ý nghĩa của sự giàu sang, phú quý, trí tuệ và thông minh. |
10 | Lê Đỗ Duy Sang | Mang ý nghĩa của tiền tài và danh vọng. |
11 | Lê Nguyễn Mạnh Hùng | Mang ý nghĩa của người con trai tài năng kiệt xuất. |
12 | Lê Nguyễn Huy Hoàng | Mang ý nghĩa của sự vĩ đại, là người có tố chất lãnh đạo, có tầm nhìn xa trông rộng. |
13 | Lê Nguyễn Minh Quân | Mang ý nghĩa là người có học thức uyên thâm, được hưởng vinh hoa, phú quý. |
14 | Lê Nguyễn Gia Huy | Mang ý nghĩa của sự nghiệp công danh luôn tỏa sáng, rực rỡ. |
15 | Lê Nguyễn Phúc Hưng | Mang ý nghĩa của sự thăng tiến, hưng thịnh, thịnh vượng, tài lộc, phúc thọ dồi dào. |
16 | Lê Đình Hải Phong | Cha mẹ đặt con tên Phong với mong muốn con mình luôn khỏe mạnh, hạnh phúc, vui vẻ. |
17 | Lê Đình Vinh Phú | Mang ý nghĩa là người mạnh mẽ, đa tài, nhanh trí và giàu sang. |
18 | Lê Đình Minh Nhật | Mang ý nghĩa của sự thông minh, sáng dạ và thành đạt. |
19 | Lê Đình Thành Nhân | Mang ý nghĩa của sự yên bình, ổn định trong tâm hồn, cuộc sống an nhàn, thong thả thoải mái. |
20 | Lê Đình Hữu Khánh | Mang ý nghĩa của sự tài giỏi, cao thượng và đa tài. |
Đặt tên con trai họ Lê mang lại nhiều may mắn, phước lành (Nguồn: Sưu tầm)
Danh sách tên con trai họ Lê hay theo bảng chữ cái
1. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ cái A, B, C
Với 3 chữ cái đầu tiên nằm trong bảng alphabet tiếng Việt, bố mẹ có thể đặt trên con trai họ Lê như sau:
- Chữ A: Lê Hoàng Anh, Lê Thuận An, Lê Duy Anh, Lê Hải Anh, Lê Phúc An, Lê Thiện An, Lê Khánh An,...
- Chữ B: Lê Phúc Bảo, Lê Gia Bảo, Lê Anh Bình, Lê Đình Bảo, Lê Xuân Bằng, Lê Hoàng Bá, Lê Quang Bắc,...
- Chữ C: Lê Minh Chiến, Lê Huy Cường, Lê Duy Chính, Lê Hoàng Chiêu, Lê Việt Cường, Lê Anh Cường, Lê Ngọc Chính,...
Bên cạnh việc tham khảo và tìm ra một cái tên họ Lê hay cho con trai bé bỏng yêu dấu chuẩn bị chào đời của mình, mẹ cũng đừng quên giữ sức khỏe để có một thai kỳ khỏe mạnh nhé. Huggies chia sẻ đến mẹ các cách để có một thai kỳ khỏe đẹp trong video dưới đây.
2. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ cái D, Đ, G
Ngoài các chữ cái trên, D, Đ, G cũng là các chữ cái mà nhiều bố mẹ mong muốn có thể đặt cho con mình.
- Chữ D: Lê Huy Doanh, Lê Hải Dương, Lê Anh Duy, Lê Minh Duy, Lê Đức Duy, Lê Tuấn Dương, Lê Hiếu Dũng,...
- Chữ Đ: Lê Thanh Đức, Lê Phát Đạt, Lê Minh Đạo, Lê Hữu Điền, Lê Quang Đắc, Lê Minh Đông, Lê Anh Đức,...
- Chữ G: Lê Anh Giàu, Lê Minh Giàu, Lê Hiếu Giàu, Lê Đình Giang, Lê Trọng Giang, Lê Tuấn Giang, Lê Hoàng Giang,...
3. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ cái H, K, L
Tên Hay Phong Thủy gợi ý đến ba mẹ các tên con trai họ Lê theo từng chữ cái H, K, L như sau:
- Chữ H: Lê Ngọc Hiếu, Lê Đức Nghĩa Hưng, Lê Hoàng Hiếu, Lê Việt Hoàng, Lê Duy Hưng, Lê Việt Hưng, Lê Anh Hùng,...
- Chữ K: Lê Tuấn Khoa, Lê Anh Khoa, Lê Bảo Kỳ, Lê Minh Khánh, Lê Chấn Khang, Lê Huy Kiên, Lê Trung Kiên,...
- Chữ L: Lê Quang Linh, Lê Nhựt Linh Lê Hoàng Long, Lê Quan Lộc, Lê Hữu Lâm, Lê Phúc Lợi, Lê Minh Lực,...
4. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ cái M, N, P
Với 3 chữ cái M, N, P, tên con trai họ Lê có thể là:
- Chữ M: Lê Duy Mạnh, Lê Duy Minh, Lê Thanh Minh, Lê Anh Minh, Lê Tuấn Minh, Lê Nhật Mạnh, Lê Đức Minh,...
- Chữ N: Lê Hoàng Nam, Lê Nguyễn Khánh Khuyên, Lê Hoài Nam, Lê Duy Nhật, Lê Tuấn Nghĩa, Lê Đoàn Duy Nguyên, Lê Anh Nam,...
- Chữ P: Lê Xuân Phi, Lê Minh Phương, Lê Hoàng Phát, Lê Duy Phong, Lê Minh Phước, Lê Hữu Phước, Lê Minh Phúc,...
5. Đặt tên con trai họ Lê theo chữ cái Q,S, T, V
Một số gợi ý tên con trai họ Lê theo chữ cái Q, S, T, V mà ba mẹ có thể tham khảo:
- Chữ Q: Lê Anh Quân, Lê Minh Quân, Lê Hồng Quang, Lê Minh Quang, Lê Anh Quốc, Lê Huy Quốc, Lê Đức Quân,...
- Chữ S: Lê Quang Sáng, Lê Hồng Sơn, Lê Đức Sang, Lê Minh Sơn, Lê Anh Sang, Lê Minh Sơn, Lê Duy Sơn,...
- Chữ T: Lê Quốc Tuấn, Lê Minh Thắng, Lê Xuân Trường, Lê Đình Trọng, Lê Đức Tú, Lê Quốc Tín, Lê Anh Trung,...
- Chữ V: Lê Xuân Vinh, Lê Thái Văn, Lê Minh Vũ, Lê Trọng Việt, Lê Anh Vương, Lê Quốc Việt, Lê Tuấn Vinh,...
Có rất nhiều cái tên theo chữ cái để ba mẹ chọn đặt cho con yêu của mình (Nguồn: Sưu tầm)
Câu hỏi thường gặp khi đặt tên con trai họ Lê
Sinh năm 2025 mệnh gì? Hợp với tuổi gì?
Trẻ sinh năm 2025 thuộc mệnh Phú Đăng Hỏa, tượng trưng cho sự nhiệt huyết, năng động. Với vẻ đẹp ấm áp và rực rỡ, mệnh Hỏa sẽ mang đến một nguồn năng lượng tích cực, linh hoạt trong giải quyết vấn đề và có tư duy sáng tạo. Theo địa chi, trẻ tuổi Tỵ cũng hợp với bố mẹ tuổi Dậu hoặc tuổi Sửu. Tuy nhiên, xét theo nguyên tắc ngũ hành, trẻ sinh năm Ất Tỵ sẽ hợp với bố mẹ có mệnh Mộc hoặc mệnh Thổ. Do đó, bố mẹ sinh những năm 1981, 1993, 1985, 1997, 2005 sẽ phù hợp để mang lại sự may mắn, tốt đẹp cho vận mệnh của đứa trẻ sinh trong năm 2025.
Con trai họ Lê đặt tên gì hay 2025?
Dưới đây là một số gợi ý tên hay, ý nghĩa cho con trai họ Lê năm 2025:
- Lê Thanh Tùng: Cậu bé năng động, luôn tràn đầy nhiệt huyết.
- Lê Phúc Hưng: Cậu bé luôn rạng rỡ và sống trọn vẹn hạnh phúc.
- Lê Đình Quân: Mong muốn con mạnh mẽ và kiên cường.
- Lê Bá Hoàng: Chàng trai thông minh và đạt được nhiều thành công.
- Lê Trung Đức: Chàng trai chân thành và có phẩm hạnh cao.
- Lê Danh Khôi: Con sẽ trở thành người khôi ngô, thông minh và tài năng.
- Lê Hữu Nghĩa: Chàng trai quyết tâm, luôn theo đuổi ước mơ.
Con gái họ Lê đặt tên gì hay?
Con gái họ Lê đặt tên gì hay? Lê Hoàng khánh Vân, Lê Thùy Trâm, Lê Như Ánh, Lê Hồng Ánh, Lê Mỹ Huyền, Lê Vân Anh, Lê Cẩm Linh, Lê Ngọc Huyền,...
Con trai tên gì thông minh?
Bố mẹ nào cũng hy vọng rằng con trai yêu quý của mình khi trưởng thành sẽ trở thành người thông minh, có sự nghiệp ổn định và cuộc sống ấm no, hạnh phúc. Dưới đây là một số tên hay cho bé trai, thể hiện sự thông minh và thành công:
- Đăng Khoa: Người có tài, học vấn cao.
- Nhật Minh: Con sẽ luôn rực rỡ và thông minh như ánh mặt trời.
- Bảo Long: Chàng trai sẽ có một tương lai vững vàng và đầy triển vọng.
- Tấn Phát: Mong con trai luôn tiến lên và phát triển.
Trên đây là hướng dẫn cách đặt tên con trai họ Lê và danh sách các tên hay, đẹp và ý nghĩa mà bố mẹ có thể tham khảo và đặt tên phù hợp với con.