Tại sao nên đặt tên con theo mệnh: Ý nghĩa và ảnh hưởng đến vận mệnh

Cái tên không chỉ là danh xưng mà còn mang trong mình những ảnh hưởng sâu sắc đến cuộc đời và vận mệnh của mỗi người. Việc đặt tên con theo mệnh không chỉ thể hiện sự quan tâm của cha mẹ mà còn góp phần định hình tương lai và cuộc sống của trẻ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu lý do tại sao nên đặt tên con theo mệnh và cách thức lựa chọn tên phù hợp.

Tại sao nên đặt tên cho con theo mệnh?

Cái tên chính là danh xưng sẽ đi theo suốt một đời người và có thể ảnh hưởng tới vận mệnh của con trong tương lai. Bên cạnh đó, tên của con cũng cần sự hòa hợp, tương sinh với các thành viên trong gia đình giúp gia đình hạnh phúc, hưng thịnh. Ngược lại nếu không chú trọng trong việc đặt tên con mà lựa chọn những cái tên tương khắc với cha mẹ có thể khiến hạnh phúc gia đình sứt mẻ, mang tới xúi quẩy cho gia đình và bản thân em bé. Chính những lý do trên khiến ông bà ta xưa tới nay đều coi trọng và đặt tên con theo ngũ hành bản mệnh. Do đó cha mẹ cần chọn cái tên làm sao thu hút được vận may và phúc đức cho con cái.

Cha mẹ cần lưu ý đặt tên cho hợp theo ngũ hành tương sinh

Cha mẹ cần lưu ý đặt tên cho hợp theo ngũ hành tương sinh

Bên cạnh đó, tên con cũng cần hợp với những người thân trong gia đình, đặc biệt là người trực tiếp nuôi dưỡng bé như ông bà, bố mẹ.

Gợi ý đặt tên cho con theo mệnh

MỆNH KIM

Bé gái: Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nhi, Ngân, Khanh, Trang, Xuyến, Tâm, Vy, Vân, Phượng, Nhâm, Tâm

Bé trai: Nguyên, Thắng, Kính, Tích, Khanh, Chung, Nghĩa, Trang, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Phong, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Tâm, Văn, Kiến, Hiện

MỆNH MỘC 

Bé gái: Lê, Mai, Đào, Trúc, Cúc, Quỳnh, Thảo, Liễu, Hương, Lan, Hoa, Huệ, Chi, Thảo, Linh, Xuân, Trà, Hoa, Lam, Lý, Hạnh, Phương, Nhã, Nha, Thư, Nhi, Sa

Bé trai: Khôi, Tùng, Tòng, Nhân, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Quý, Quan, Quảng, Lâm, Sài, Chu, Vu, Trượng, Kỷ, Đông, Chử, Ba, Sửu, Phương, Nam, Tích, Bình, Bính, Giao, Phúc, Phước

Xem thêm: Tổng hợp các cách đặt tên con theo phong thủy

MỆNH THỦY

Bé gái: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Băng, Kiều, Nhâm, Băng, Hoa, Hợp, Nga, Khanh, Trinh, Liễu, Hậu, Nga, Như, Phi, An, Uyên, Khanh, Nhung, Di, Như

Bé trai: Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Biển, Trí, Võ, Vũ, Hàn, Mặc, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Giáp, Vọng, Tự, Tôn, An, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết.

MỆNH HỎA

Bé gái: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Hạ, Hồng, Linh, Huyền, Dung, Kim, Ly, Vĩ

Bé trai: Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Bính, Kháng, Cẩn, Đoạn, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ

Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp 100+ tên Hán Việt cho nữ  mang ý nghĩa tốt lành

Rất nhiều tên hợp phong thủy hay và ý nghĩa cho cha mẹ lựa chọnRất nhiều tên hợp phong thủy hay và ý nghĩa cho cha mẹ lựa chọn

MỆNH THỔ

Bé gái: Ngọc, Bảo, Trâm, Châu, Châm, Nhan, Bích, Trân, Anh, Lạc, Lý, Diệu, San, Điệp, Thảo

Bé trai: Điền, Trung, Quân, Diệu, Tự, Nghiêm, Huỳnh, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Kiệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Đinh, Vĩnh, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường, Sơn

Trên đây là một số gợi ý giúp cha mẹ dễ dàng hơn trong việc cách đặt tên cho con theo mệnh. Chúc các bạn sớm đặt được cho con yêu của mình một các tên thật hay và ý nghĩa.

Bài viết liên quan:

TIÊU CHÍ ĐẢM BẢO MỘT CÁI TÊN HAY (Kỳ 3)

Tên của một người tuy chỉ là tổ hợp của một số ký tự, nhưng do tiếng Việt phong phú về thanh điệu, nên cái tên hay phải đảm bảo một quy luật chung, đó là êm tai, có hiệu quả âm thanh, trầm bổng như điệu nhạc.
Lên đầu trang