Đặt tên con trai họ Hồ hoặc tên con gái họ Hồ năm 2025 không chỉ cần đẹp mà còn phải hợp phong thủy để mang lại may mắn và bình an cho bé. Trước khi chọn tên, cha mẹ nên xem xét ngũ hành, tam hợp – đặc biệt với năm Ất Tỵ (mệnh Hỏa). Bài viết này Tên Hay Phong Thủy sẽ gợi ý những tên hay, nhiều ý nghĩa, dễ gọi và phù hợp với xu hướng phong thủy năm 2025.
1. Lưu ý khi đặt tên con họ Hồ
Để đặt nên một cái tên đẹp, ý nghĩa và độc đáo cho con họ Hồ, bố mẹ cần lưu ý những điều sau:
- Tránh dùng từ địa phương: Tên có thể dễ dàng bị hiểu lầm hoặc khó phát âm, gây bất tiện khi con lớn lên. Thay vào đó, hãy tham khảo phong thủy để đặt tên hợp mệnh, mang lại may mắn và thành công cho con.
- Tránh trùng tên với người thân: Điều này giúp tránh nhầm lẫn và phiền toái cho gia đình.
- Tránh tên mang ý nghĩa xấu: Đảm bảo tên gọi không mang ý nghĩa tiêu cực hoặc liên quan đến những điều không tốt.
- Tên ngắn gọn, dễ nhớ: Tên dễ nhớ, dễ phát âm sẽ giúp con gái tự tin sử dụng tên của mình trong cuộc sống.
Sau khi đã lưu ý những điều trên, mời bạn cùng Tên Hay Phong Thủy khám phá những gợi ý đặt tên cho con họ Hồ nhé!

Hồ Nhất Thiên là một diễn viên, người mẫu người Trung Quốc
2. Gợi ý đặt tên con trai họ Hồ theo vần A-Z
Bố họ Hồ đặt tên con trai là gì? Cùng chuyên mục đặt tên cho con của Tên Hay Phong Thủy khám phá ngay mẹ nhé!
2.1. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần A
An: Mang ý nghĩa bình yên, an vui, là lời chúc tốt đẹp cho bé luôn được bình an, hạnh phúc.
- Hồ Hiếu An: Hiếu thảo, hiền lành, an vui.
- Hồ Hoàng An: Hoàng tử, cao quý, an nhiên.
- Hồ Quốc An: Kiên cường, vững vàng, an định.
Anh: Thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường, là hy vọng của gia đình.
- Hồ Đăng Anh: Sáng chói, thông minh, anh minh.
- Hồ Đình Anh: Kiên định, uy nghiêm, anh dũng.
- Hồ Quang Anh: Rạng rỡ, sáng suốt, anh tài.
Ân: Mang ý nghĩa ơn nghĩa, sự biết ơn, lòng tốt.
- Hồ Trọng Ân: Người có trọng trách, biết ơn, lòng tốt.
- Hồ Thế Ân: Người có tài năng, lòng nhân ái, biết ơn.
- Hồ Thiên Ân: Ơn trời, may mắn, hạnh phúc.
2.2. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần B
Bằng: Thể hiện sự cân bằng, vững vàng, là người có chính kiến.
- Hồ Nguyên Bằng: Nguyên tắc, chính trực, vững vàng.
- Hồ Quốc Bằng: Vững chắc, kiên định, tài năng.
- Hồ Thắng Bằng: Chiến thắng, kiên cường, vững vàng.
Bình: Mang ý nghĩa yên bình, an ổn, là người hiền hòa, dễ gần.
- Hồ Khả Bình: Hiền hòa, dễ gần, tài năng.
- Hồ Khánh Bình: Vui vẻ, bình an, hạnh phúc.
- Hồ Khước Bình: Hiền lành, bình tĩnh, tài trí.
Bảo: Thể hiện sự quý giá, bảo vệ, là người có giá trị.
- Hồ Hữu Bảo: Quý giá, bảo vệ, lòng tốt.
- Hồ Hùng Bảo: Mạnh mẽ, bảo vệ, kiên cường.
- Hồ Huy Bảo: Thông minh, bảo vệ, tài năng.
Bảng: Thể hiện sự uy nghi, kiên định, là người có tài năng.
- Hồ Bá Bảng: Uy nghiêm, tài năng, kiên định.
- Hồ Thành Bảng: Thành công, kiên định, bảo vệ.
- Hồ Văn Bảng: Văn minh, tài năng, kiên định.
2.3. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần C
Chí: Mang ý nghĩa chí hướng, ý chí, là người kiên định, quyết tâm.
- Hồ Hữu Chí: Chí hướng, kiên định, lòng tốt.
- Hồ Minh Chí: Thông minh, chí hướng, tài năng.
- Hồ Quốc Chí: Vững vàng, chí hướng, kiên cường.
Chuẩn: Thể hiện sự chính xác, chuẩn mực, là người có tài năng.
- Hồ Duy Chuẩn: Chính xác, tài năng, chuẩn mực.
- Hồ Ngọc Chuẩn: Tài năng, chuẩn mực, tuyệt vời.
- Hồ Quốc Chuẩn: Vững chắc, chính xác, chuẩn mực.
Chinh: Thể hiện sự chinh phục, kiên định, là người chiến thắng.
- Hồ Tuấn Chinh: Kiên định, chinh phục, tài năng.
- Hồ Tùng Chinh: Uy nghiêm, chinh phục, kiên cường.
- Hồ Văn Chinh: Văn minh, chinh phục, kiên định.
Chiến: Mang ý nghĩa chiến thắng, kiên cường, là người chiến binh.
- Hồ Bảo Chiến: Bảo vệ, chiến thắng, kiên cường.
- Hồ Cao Chiến: Cao thượng, chiến thắng, tài năng.
- Hồ Công Chiến: Công bằng, chiến thắng, kiên định.
2.4. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần D
Duy: Thể hiện sự duy nhất, đặc biệt, là người tài năng.
- Hồ Duy Ân: Ơn trời, duy nhất, tài năng.
- Hồ Duy Bửu: Quý giá, duy nhất, tài năng.
- Hồ Duy Chuẩn: Chính xác, duy nhất, tài năng.
Đình: Thể hiện sự kiên định, uy nghiêm, là người có chính kiến.
- Hồ Khải Đình: Mở mang, kiên định, tài năng.
- Hồ Kim Định: Tài năng, kiên định, uy nghiêm.
- Hồ Long Đình: Mạnh mẽ, kiên định, tài năng.
Đức: Mang ý nghĩa đức độ, nhân ái, là người có lòng tốt.
- Hồ Danh Đức: Nổi tiếng, đức độ, tài năng.
- Hồ Đình Đức: Kiên định, đức độ, tài năng.
- Hồ Đoàn Đức: Đoàn kết, đức độ, tài năng.
Dương: Thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường, là người dũng cảm.
- Hồ Khánh Dương: Vui vẻ, mạnh mẽ, kiên cường.
- Hồ Lê Dương: Thông minh, mạnh mẽ, kiên cường.
- Hồ Minh Dương: Thông minh, mạnh mẽ, kiên cường.
2.5. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần G
Gia: Thể hiện sự gia đình, hạnh phúc, là người có lòng tốt.
- Hồ Khánh Gia: Vui vẻ, gia đình, hạnh phúc.
- Hồ Kiến Gia: Kiên cường, gia đình, hạnh phúc.
- Hồ Lương Gia: Tài năng, gia đình, hạnh phúc.
Giang: Mang ý nghĩa dòng sông, thuận lợi, là người dễ gần.
- Hồ Khắc Giang: Thông minh, dễ gần, tài năng.
- Hồ Khánh Giang: Vui vẻ, dễ gần, tài năng.
- Hồ Minh Giang: Thông minh, dễ gần, tài năng.
Giáp: Thể hiện sự kiên cường, bảo vệ, là người chiến binh.
- Hồ Quang Giáp: Sáng suốt, kiên cường, chiến binh.
- Hồ Thanh Giáp: Thanh tao, kiên cường, chiến binh.
- Hồ Thiết Giáp: Vững chắc, kiên cường, chiến binh.
Giàu: Mang ý nghĩa giàu có, thịnh vượng, là người tài năng.
- Hồ Tấn Giàu: Kiên định, giàu có, tài năng.
- Hồ Thanh Giàu: Thanh tao, giàu có, tài năng.
- Hồ Minh Giàu: Thông minh, giàu có, tài năng.
2.6. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần H
Hùng: Thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường, là người dũng cảm.
- Hồ Dương Hùng: Mạnh mẽ, kiên cường, dũng cảm.
- Hồ Duy Hùng: Duy nhất, mạnh mẽ, dũng cảm.
- Hồ Gia Hùng: Gia đình, mạnh mẽ, dũng cảm.
Hiển: Mang ý nghĩa rõ ràng, rạng rỡ, là người tài năng.
- Hồ Hoàng Hiển: Cao quý, rạng rỡ, tài năng.
- Hồ Khắc Hiển: Thông minh, rạng rỡ, tài năng.
- Hồ Lộc Hiển: May mắn, rạng rỡ, tài năng.
Hiểu: Thể hiện sự thông minh, hiểu biết, là người tài năng.
- Hồ Hoàng Hiểu: Cao quý, thông minh, tài năng.
- Hồ Đình Hiểu: Kiên định, thông minh, tài năng.
- Hồ Minh Hiểu: Thông minh, hiểu biết, tài năng.
2.7. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần K
Khôi: Thể hiện sự uy nghi, kiên định, là người tài năng.
- Hồ Minh Khôi: Thông minh, uy nghi, tài năng.
- Hồ Nam Khôi: Vững chắc, uy nghi, tài năng.
- Hồ Ngọc Khôi: Tuyệt vời, uy nghi, tài năng.
Khánh: Mang ý nghĩa vui vẻ, hạnh phúc, là người tài năng.
- Hồ Khánh Gia: Gia đình, vui vẻ, hạnh phúc.
- Hồ Khánh Giang: Dễ gần, vui vẻ, hạnh phúc.
- Hồ Khánh Dương: Mạnh mẽ, vui vẻ, hạnh phúc.
Kiệt: Thể hiện sự xuất sắc, tài năng, là người thành công.
- Hồ Anh Kiệt: Anh hùng, xuất sắc, tài năng.
- Hồ Vũ Kiệt: Vững chắc, xuất sắc, tài năng.
- Hồ Bá Kiệt: Uy nghiêm, xuất sắc, tài năng.
2.8. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần L
Long: Thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường, là người dũng cảm.
- Hồ Chí Long: Kiên cường, mạnh mẽ, dũng cảm.
- Hồ Châu Long: Vững chắc, mạnh mẽ, dũng cảm.
- Hồ Công Long: Công bằng, mạnh mẽ, dũng cảm.
Lương: Mang ý nghĩa lương thiện, nhân ái, là người có lòng tốt.
- Hồ Lương Gia: Gia đình, lương thiện, nhân ái.
- Hồ Lương Nghị: Kiên định, lương thiện, nhân ái.
- Hồ Lương Ngọc: Tuyệt vời, lương thiện, nhân ái.
Lân: Thể hiện sự hiền hòa, tài năng, là người có chí hướng.
- Hồ Hoàng Lân: Cao quý, hiền hòa, tài năng.
- Hồ Khánh Lân: Vui vẻ, hiền hòa, tài năng.
- Hồ Minh Lân: Thông minh, hiền hòa, tài năng.
2.9. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần M
Minh: Thể hiện sự thông minh, sáng suốt, là người tài năng.
- Hồ Triệu Minh: Kiên định, thông minh, tài năng.
- Hồ Trọng Minh: Uy nghiêm, thông minh, tài năng.
- Hồ Trúc Minh: Thanh tao, thông minh, tài năng.
Mạnh: Mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, là người dũng cảm.
- Hồ Quang Mạnh: Sáng suốt, mạnh mẽ, dũng cảm.
- Hồ Quốc Mạnh: Vững vàng, mạnh mẽ, dũng cảm.
- Hồ Ngọc Mạnh: Tuyệt vời, mạnh mẽ, dũng cảm.
Mạc: Thể hiện sự độc đáo, tài năng, là người thành công.
- Hồ Văn Mạc: Văn minh, độc đáo, tài năng.
- Hồ Viết Mạc: Kiên định, độc đáo, tài năng.
- Hồ Xuân Mạc: Tràn đầy sức sống, độc đáo, tài năng.
2.10. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần N
Nhật: Thể hiện sự rạng rỡ, tài năng, là người thành công.
- Hồ Thành Nhật: Thành công, rạng rỡ, tài năng.
- Hồ Thế Nhật: Kiên định, rạng rỡ, tài năng.
- Hồ Tiến Nhật: Tiến bộ, rạng rỡ, tài năng.
Nghị: Mang ý nghĩa kiên định, quyết tâm, là người thành công.
- Hồ Lương Nghị: Lương thiện, kiên định, quyết tâm.
- Hồ Minh Nghị: Thông minh, kiên định, quyết tâm.
- Hồ Quang Nghị: Sáng suốt, kiên định, quyết tâm.
Ngọc: Thể hiện sự quý giá, tuyệt vời, là người tài năng.
- Hồ Tấn Ngọc: Kiên định, quý giá, tài năng.
- Hồ Thế Ngọc: Kiên định, quý giá, tài năng.
- Hồ Thiên Ngọc: Ơn trời, quý giá, tài năng.
2.11. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần P
Phúc: Mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc, là người tài năng.
- Hồ Tùng Phúc: Uy nghiêm, may mắn, tài năng.
- Hồ Tường Phúc: Vững chắc, may mắn, tài năng.
- Hồ Văn Phúc: Văn minh, may mắn, tài năng.
Phước: Thể hiện sự may mắn, tài lộc, là người tài năng.
- Hồ Tuấn Phước: Kiên định, may mắn, tài năng.
- Hồ Văn Phước: Văn minh, may mắn, tài năng.
- Hồ Vĩnh Phước: Bền vững, may mắn, tài năng.
Phong: Mang ý nghĩa gió, tự do, là người tài năng.
- Hồ Tuấn Phong: Kiên định, tự do, tài năng.
- Hồ Tường Phong: Vững chắc, tự do, tài năng.
- Hồ Tùy Phong: Linh hoạt, tự do, tài năng.
2.12. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần Q
Quang: Thể hiện sự rạng rỡ, sáng suốt, là người tài năng.
- Hồ Dương Quang: Mạnh mẽ, rạng rỡ, tài năng.
- Hồ Duy Quang: Duy nhất, rạng rỡ, tài năng.
- Hồ Gia Quang: Gia đình, rạng rỡ, tài năng.
Quốc: Mang ý nghĩa đất nước, kiên cường, là người tài năng.
- Hồ Bá Quốc: Uy nghiêm, kiên cường, tài năng.
- Hồ Bảo Quốc: Bảo vệ, kiên cường, tài năng.
- Hồ Chí Quốc: Kiên cường, kiên định, tài năng.
Quyết: Thể hiện sự kiên định, quyết tâm, là người thành công.
- Hồ Đức Quyết: Đức độ, kiên định, quyết tâm.
- Hồ Hữu Quyết: Lòng tốt, kiên định, quyết tâm.
- Hồ Huy Quyết: Thông minh, kiên định, quyết tâm.
2.13. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần S
Sang: Thể hiện sự giàu có, thịnh vượng, là người tài năng.
- Hồ Anh Sang: Anh hùng, giàu có, tài năng.
- Hồ Xuân Sang: Tràn đầy sức sống, giàu có, tài năng.
- Hồ Bá Sang: Uy nghiêm, giàu có, tài năng.
Sáng: Mang ý nghĩa rạng rỡ, tài năng, là người thành công.
- Hồ Tất Sáng: Tài năng, rạng rỡ, thành công.
- Hồ Thanh Sáng: Thanh tao, rạng rỡ, thành công.
- Hồ Trọng Sáng: Uy nghiêm, rạng rỡ, thành công.
Sinh: Thể hiện sự sống, hạnh phúc, là người tài năng.
- Hồ Quốc Sinh: Kiên cường, sống, tài năng.
- Hồ Tấn Sinh: Kiên định, sống, tài năng.
- Hồ Thiên Sinh: Ơn trời, sống, tài năng.
2.14. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần T
Tùng: Thể hiện sự uy nghiêm, kiên cường, là người tài năng.
- Hồ Ngọc Tùng: Tuyệt vời, uy nghiêm, tài năng.
- Hồ Nguyên Tùng: Nguyên tắc, uy nghiêm, tài năng.
- Hồ Nhật Tùng: Rạng rỡ, uy nghiêm, tài năng.
Trọng: Mang ý nghĩa uy nghiêm, kiên định, là người tài năng.
- Hồ Cảnh Trọng: Sáng suốt, uy nghiêm, tài năng.
- Hồ Cao Trọng: Cao thượng, uy nghiêm, tài năng.
- Hồ Công Trọng: Công bằng, uy nghiêm, tài năng.
Triết: Thể hiện sự thông minh, hiểu biết, là người tài năng.
- Hồ Mạnh Triết: Mạnh mẽ, thông minh, tài năng.
- Hồ Minh Triết: Thông minh, hiểu biết, tài năng.
- Hồ Nam Triết: Vững chắc, thông minh, tài năng.
2.15. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần U
Uy: Thể hiện sự uy nghi, kiên định, là người tài năng.
- Hồ Gia Uy: Gia đình, uy nghi, tài năng.
- Hồ Hoàng Uy: Cao quý, uy nghi, tài năng.
- Hồ Khải Uy: Mở mang, uy nghi, tài năng.
Ứng: Mang ý nghĩa ứng nghiệm, tài năng, là người thành công.
- Hồ Khắc Ứng: Thông minh, ứng nghiệm, tài năng.
- Hồ Văn Ứng: Văn minh, ứng nghiệm, tài năng.
- Hồ Xuân Ứng: Tràn đầy sức sống, ứng nghiệm, tài năng.
2.16. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần V
Vinh: Thể hiện sự vinh quang, tài năng, là người thành công.
- Hồ Đình Vinh: Kiên định, vinh quang, tài năng.
- Hồ Đông Vinh: Dễ gần, vinh quang, tài năng.
- Hồ Đức Vinh: Đức độ, vinh quang, tài năng.
Việt: Mang ý nghĩa Việt Nam, kiên cường, là người tài năng.
- Hồ Văn Việt: Văn minh, kiên cường, tài năng.
- Hồ Võ Việt: Dũng cảm, kiên cường, tài năng.
- Hồ Xuân Việt: Tràn đầy sức sống, kiên cường, tài năng.
Vương: Thể hiện sự uy nghi, kiên định, là người tài năng.
- Hồ Hoàng Vương: Cao quý, uy nghi, tài năng.
- Hồ Hữu Vương: Lòng tốt, uy nghi, tài năng.
- Hồ Huỳnh Vương: Tài năng, uy nghi, tài năng.
2.17. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần X
Xuân: Thể hiện sự trẻ trung, tràn đầy sức sống, là người tài năng.
- Hồ Đoàn Xuân: Đoàn kết, trẻ trung, tài năng.
- Hồ Hồng Xuân: Hiền hòa, trẻ trung, tài năng.
- Hồ Hữu Xuân: Lòng tốt, trẻ trung, tài năng.
2.18. Tên con trai họ Hồ bắt đầu bằng vần Y
Yên: Thể hiện sự yên bình, an ổn, là người tài năng.
- Hồ Thành Yên: Thành công, yên bình, tài năng.
- Hồ Trí Yên: Thông minh, yên bình, tài năng.
- Hồ Văn Yên: Văn minh, yên bình, tài năng.
3. Gợi ý đặt tên con gái họ Hồ theo vần A-Z
Bố họ Hồ đặt tên con gái là gì? Cùng Tên Hay Phong Thủy khám phá ngay mẹ nhé!
3.1. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần A
An: Mang ý nghĩa bình yên, an vui, là lời chúc tốt đẹp cho bé luôn được bình an, hạnh phúc.
- Hồ Thu An: Thanh tao, dịu dàng, an nhiên.
- Hồ Bảo An: Quý giá, an vui, hạnh phúc.
- Hồ Minh An: Thông minh, an nhiên, tài năng.
Anh: Thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn, là cô gái tài năng.
- Hồ Ngọc Anh: Tuyệt vời, thông minh, tài năng.
- Hồ Thuỳ Anh: Dịu dàng, thông minh, tài năng.
- Hồ Diệu Anh: Rạng rỡ, thông minh, tài năng.
Ánh: Như ánh sao sáng, thể hiện sự rạng rỡ, tài năng, thu hút.
- Hồ Nhật Ánh: Sáng như mặt trời, rạng rỡ, tài năng.
- Hồ Thuỳ Ánh: Dịu dàng, rạng rỡ, tài năng.
- Hồ Minh Ánh: Thông minh, rạng rỡ, tài năng.
3.2. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần B
Bình: Thể hiện sự yên bình, hiền hòa, là cô gái dễ gần.
- Hồ Khánh Bình: Vui vẻ, yên bình, hiền hòa.
- Hồ Thanh Bình: Thanh tao, yên bình, hiền hòa.
- Hồ Minh Bình: Thông minh, yên bình, hiền hòa.
- Hồ Kim Bình: Phú quý, tài năng, sang trọng.
3.3. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần C
Chi: Mang ý nghĩa đẹp, tài năng, là cô gái thu hút.
- Hồ Ngọc Chi: Tuyệt vời, đẹp, tài năng.
- Hồ Thuỳ Chi: Dịu dàng, đẹp, tài năng.
- Hồ Minh Chi: Thông minh, đẹp, tài năng.
Châu: Thể hiện sự quý giá, sang trọng, là cô gái tài năng.
- Hồ Bích Châu: Ngọc bích, quý giá, sang trọng.
- Hồ Bảo Châu: Quý giá, sang trọng, tài năng.
- Hồ Ngọc Châu: Tuyệt vời, sang trọng, tài năng.
3.4. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần D
Dung: Mang ý nghĩa dung nhan, đẹp, là cô gái thu hút.
- Hồ Thuỳ Dung: Dịu dàng, đẹp, thu hút.
- Hồ Minh Dung: Thông minh, đẹp, thu hút.
- Hồ Ngọc Dung: Tuyệt vời, đẹp, thu hút.
3.5. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần G
Giang: Mang ý nghĩa dòng sông, thuận lợi, là cô gái dễ gần.
- Hồ Thuỳ Giang: Dịu dàng, dễ gần, thuận lợi.
- Hồ Minh Giang: Thông minh, dễ gần, thuận lợi.
- Hồ Ngọc Giang: Tuyệt vời, dễ gần, thuận lợi.
Giao: Thể hiện sự giao tiếp, nhân ái, là cô gái dễ gần.
- Hồ Thuỳ Giao: Dịu dàng, dễ gần, nhân ái.
- Hồ Minh Giao: Thông minh, dễ gần, nhân ái.
- Hồ Ngọc Giao: Tuyệt vời, dễ gần, nhân ái.
3.6. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần H
Hằng: Mang ý nghĩa bền vững, kiên định, là cô gái tài năng.
- Hồ Thuỳ Hằng: Dịu dàng, bền vững, tài năng.
- Hồ Minh Hằng: Thông minh, bền vững, tài năng.
- Hồ Ngọc Hằng: Tuyệt vời, bền vững, tài năng.
Hiền: Thể hiện sự hiền dịu, nhân ái, là cô gái dễ thương.
- Hồ Thuỳ Hiền: Dịu dàng, hiền dịu, dễ thương.
- Hồ Minh Hiền: Thông minh, hiền dịu, dễ thương.
- Hồ Ngọc Hiền: Tuyệt vời, hiền dịu, dễ thương.
3.7. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần K
Khánh: Mang ý nghĩa vui vẻ, hạnh phúc, là cô gái tài năng.
- Hồ Khánh Ly: Dễ thương, vui vẻ, hạnh phúc.
- Hồ Khánh Linh: Linh hoạt, vui vẻ, hạnh phúc.
- Hồ Khánh Vy: Kiên cường, vui vẻ, hạnh phúc.
Kiều: Thể hiện sự thanh tao, dịu dàng, là cô gái thu hút.
- Hồ Kiều Anh: Thông minh, thanh tao, thu hút.
- Hồ Kiều Linh: Linh hoạt, thanh tao, thu hút.
- Hồ Kiều My: Dễ thương, thanh tao, thu hút.
3.8. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần L
Linh: Thể hiện sự linh hoạt, tài năng, là cô gái thu hút.
- Hồ Khánh Linh: Vui vẻ, linh hoạt, tài năng.
- Hồ Thuỳ Linh: Dịu dàng, linh hoạt, tài năng.
- Hồ Minh Linh: Thông minh, linh hoạt, tài năng.
Ly: Mang ý nghĩa xinh đẹp, dễ thương, là cô gái thu hút.
- Hồ Khánh Ly: Vui vẻ, xinh đẹp, dễ thương.
- Hồ Thuỳ Ly: Dịu dàng, xinh đẹp, dễ thương.
- Hồ Minh Ly: Thông minh, xinh đẹp, dễ thương.
3.9. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần M
My: Thể hiện sự dễ thương, dễ gần, là cô gái thu hút.
- Hồ Kiều My: Thanh tao, dễ thương, thu hút.
- Hồ Thuỳ My: Dịu dàng, dễ thương, thu hút.
- Hồ Minh My: Thông minh, dễ thương, thu hút.
Minh: Thể hiện sự thông minh, sáng suốt, là cô gái tài năng.
- Hồ Minh An: An vui, thông minh, tài năng.
- Hồ Minh Anh: Thông minh, tài năng, rạng rỡ.
- Hồ Minh Châu: Sang trọng, thông minh, tài năng.
3.10. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần N
Ngọc: Thể hiện sự quý giá, tuyệt vời, là cô gái tài năng.
- Hồ Bảo Ngọc: Quý giá, tuyệt vời, tài năng.
- Hồ Bích Ngọc: Ngọc bích, tuyệt vời, tài năng.
- Hồ Minh Ngọc: Thông minh, tuyệt vời, tài năng.
Nhi: Mang ý nghĩa hiền dịu, dễ thương, là cô gái thu hút.
- Hồ Thuỳ Nhi: Dịu dàng, hiền dịu, dễ thương.
- Hồ Minh Nhi: Thông minh, hiền dịu, dễ thương.
- Hồ Ngọc Nhi: Tuyệt vời, hiền dịu, dễ thương.
3.11. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần P
Phương: Mang ý nghĩa phương hướng, tài năng, là cô gái thu hút.
- Hồ Thuỳ Phương: Dịu dàng, tài năng, thu hút.
- Hồ Minh Phương: Thông minh, tài năng, thu hút.
- Hồ Ngọc Phương: Tuyệt vời, tài năng, thu hút.
3.12. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần Q
Quỳnh: Thể hiện sự thanh tao, dịu dàng, là cô gái thu hút.
- Hồ Thuỳ Quỳnh: Dịu dàng, thanh tao, thu hút.
- Hồ Minh Quỳnh: Thông minh, thanh tao, thu hút.
- Hồ Ngọc Quỳnh: Tuyệt vời, thanh tao, thu hút.
3.13. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần T
Trân: Thể hiện sự quý giá, sang trọng, là cô gái tài năng.
- Hồ Bảo Trân: Quý giá, sang trọng, tài năng.
- Hồ Minh Trân: Thông minh, sang trọng, tài năng.
- Hồ Ngọc Trân: Tuyệt vời, sang trọng, tài năng.
3.14. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần U
Uyên: Thể hiện sự thông minh, tài năng, là cô gái thu hút.
- Hồ Thuỳ Uyên: Dịu dàng, thông minh, tài năng.
- Hồ Minh Uyên: Thông minh, tài năng, thu hút.
- Hồ Ngọc Uyên: Tuyệt vời, thông minh, tài năng.
3.15. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần V
Vi: Mang ý nghĩa xinh đẹp, dễ thương, là cô gái thu hút.
- Hồ Thuỳ Vi: Dịu dàng, xinh đẹp, dễ thương.
- Hồ Minh Vi: Thông minh, xinh đẹp, dễ thương.
- Hồ Ngọc Vi: Tuyệt vời, xinh đẹp, dễ thương.
Vân: Thể hiện sự thanh tao, tài năng, là cô gái thu hút.
- Hồ Thuỳ Vân: Dịu dàng, thanh tao, tài năng.
- Hồ Minh Vân: Thông minh, thanh tao, tài năng.
- Hồ Ngọc Vân: Tuyệt vời, thanh tao, tài năng.
3.16. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần X
Xuyến: Thể hiện sự thanh tao, dịu dàng, là cô gái thu hút.
- Hồ Thuỳ Xuyến: Dịu dàng, thanh tao, thu hút.
- Hồ Minh Xuyến: Thông minh, thanh tao, thu hút.
- Hồ Ngọc Xuyến: Tuyệt vời, thanh tao, thu hút.
3.17. Tên con gái họ Hồ bắt đầu bằng vần Y
Yến: Thể hiện sự thanh tao, dịu dàng, là cô gái thu hút.
- Hồ Thuỳ Yến: Dịu dàng, thanh tao, thu hút.
- Hồ Minh Yến: Thông minh, thanh tao, thu hút.
- Hồ Ngọc Yến: Tuyệt vời, thanh tao, thu hút.
Hy vọng bài viết trên đã chia sẻ đến cha mẹ cách đặt tên con trai họ Hồ năm 2025, bố họ Hồ đặt tên con gái là gì? Chúc cha mẹ nhanh chóng lựa chọn được một cái tên như mong muốn cho bé yêu sắp chào đời của mình nhé. Cùng theo dõi Tên Hay Phong Thủy để có thêm những ý tưởng đặt tên hay cho con!